Thứ Ba, 13 tháng 5, 2014

Ôn thi tuyên sinh 10 chuyên đề căn bậc hai



Chuyên đề: RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN PHỤ

1, KIẾN THỨC 6, 7, 8 QUAN TRỌNG CẦN NHỚ.
a, Tính chất về phân số (phân thức):       
  b, Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
            +)      (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
            +)      (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
            +)      A2 - B2 = (A - B)(A + B)
            +)      (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
            +)      (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
            +)      A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2)
+)      A3 - B3 =(A - B)(A2 + AB + B2)
2, CÁC KIẾN THỨC VỀ CĂN BẬC HAI
                     1) Nếu a ≥ 0, x ≥  0,  = x  Û x2 = a
                  2)Để  có nghĩa thì A ≥ 0
3)
4)  ( với A  0 và B  0 )
5)  ( với A  0 và B > 0 )
6)  (với B  0 )
7)  ( với A  0 và B  0 )
      ( với A < 0 và B  0 )
9)  ( với AB  0 và B  0 )
10)  ( với B > 0 )
11)  ( Với A  0 và A  B2 )
12)  ( với A  0, B  0 và A  B )
II. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
1. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA BIẾN
1.1/Rút gọn nhờ sử dụng hằng đẳng thức
*)Ví dụ 1: Rút gọn:   
                       a)  ;                               b)         
                       c)                         d)
Giải:
a)
b)
c)
d)
*)Ví dụ 2: Rút gọn :
a) A=                                  b) B = ;
c) C =  +         d) D =
Giải:
a)      A =
      b)   B = = =
               =
      c)  C =  +   =       
             =  2-   + 2 +  = 4
d)  D =      
              
               =
*)Ví dụ 3: Rút gọn    A =                         
Giải:
Cách1: A =      
                    
Suy ra A =
Cách 2: Ta có: A2 = 
Do A > 0 nên A =
*)Bài tập:
Bài 1:  Tính:
Bài 2:  Tính:
Bài 3: Rút gọn   A =
Bài 4: Rút gọn   A =
1.2/ Rút gọn vận dụng các quy tắc khai phương, nhân chia các căn bậc hai:
*)Ví dụ 1:Tính
a)                  b)                   c)
Giải:    
a)   =         
b)
c)
*)Ví dụ 2: Rút gọn:
Giải:    
   
  *) Bài tập:
Bài 1: Tính: a)          b)       c)     
                    e)
Bài 2: Rút gọn:
      a)                                        b)
      c)                                  d)
   e)                                      f)
1.3/ Rút gọn  biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu vận dụng trục căn  thức ở mẫu bằng phương pháp nhân liên hợp.
*)Ví dụ 1: Trục căn ở mẫu các biểu thức sau
   a)              b)           c)           d)     
Giải:    
 d)    = 
   =
*)Ví dụ 2: Trục căn ở mẫu:  a) 
Giải:    
a)
b)      
*)Ví dụ 3: Rút gọn:
                          A =
*)Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:
a)            b)           c)
d)
1.4/ Rút gọn  biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu nhờ phân tích thành nhân tử:
  *) Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức:
             a)                                            b)
             c)             d)
Giải:    
a)
b)
c)
                                          
d)
*)Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:
         a)                                                    b)         
        c)                              d)
2. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA BIẾN VÀ CÁC BÀI TOÁN PHU
2.1/CÁC BƯỚC THỰC HIÊN PHẦN RÚT GỌN:
Bước: Tìm ĐKXĐ của biểu thức (Nếu bài toán chưa cho)(Phân tích mẫu thành nhân tử, tìm điều kiện để căn có nghĩa, các nhân tử ở mẫu khác 0 và phần chia khác 0)
Bước :Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được).
Bước ƒ:Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : là tích củc nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bước : Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Bước : Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Bước : Phân tích tử thành nhân tử (mẫu giữ nguyên).
Bước :Rút gọn.
Lưu ý: Bài toán rút gọn tổng hợp thường có các bài toán phụ: tính giá trị biểu thức khi cho giá trị của ẩn; tìm điều kiện của biến để biểu thức lớn hơn (nhỏ hơn) một số nào đó; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức...Do vậy ta phải áp dụng các phương pháp giải tương ứng, thích hợp cho từng loại toán.
2.2/ CÁC VÍ DỤ VỀ BÀI TẬP RÚT GỌN TỔNG HỢP:
*)Ví dụ 1:   Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn A
Bài giải: ĐKXĐ:  
Ta có:
             
                                                                  
         Vậy A =
b) Tìm a để A = 5 (Dạng bài toán phụ thứ nhất).
Phương pháp: Thay A bởi biểu thức vừa rút gọn được vào và giải phương trình:
            
                               (TMĐK)
       Vậy với  a =  thì A = 5.
c) Tính giá trị của A khi a = 3 + 2 (Dạng bài toán phụ thứ hai).
Phương pháp: Thay giá trị của biến vào biểu thức vừa rút gọn được rồi thực hiện các phép tính (Lưu ý: Có thể tính giá trị  rồi thay vào).
  Ta có:
        Suy ra . Do đó thay vào biểu thức A ta được:
              A =  
d) Tìm giá trị a nguyên để A nhận giá trị nguyên (Dạng bài toán phụ thứ ba).
Phương pháp: Chia tử cho mẫu, tìm a để mẫu là ước của phần dư (một số), chú ý điều kiện xác định.
   Ta có: A =  = 1 +
Để A nguyên thì  nguyên, suy ra  là ước của 2
          (TMĐK).
Vậy a = 0; 4; 9 thì A có giá trị nguyên.
e) Tìm a để A < 1 (Dạng bài toán phụ thứ tư).
Phương pháp: Chuyển vế và thu gọn đưa về dạng < 0 (hoặc > 0) trong đó dựa vào điều kiện ban đầu ta đã biết được M hoặc N dương hay âm, từ đó dễ dàng tìm được điều kiện của biến.
 < 1  - 1 < 0  < 0 < 0  < 0 a <1. Kết hợp điều kiện ban đầu, suy ra 0  a < 1.
*)Ví dụ 2:  Cho biểu thức    
a) Tìm điều kiện xác định, Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài giải: a) ĐKXĐ   x > 0; x1. Rút gọn 
 
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của A (Dạng bài toán phụ thứ năm).
Phương pháp: Dựa vào điều kiện ban đầu và các bất đẳng thức.
 Ta có A=  (BĐT Côsi cho hai số dương)
(TMĐK)
Vậy Amin = 2.
*)Ví dụ 3:    Cho biểu thức
       a) Tìm ĐKXĐ, và rút gọn A.
       b)Tìm giá trị của x để
Bài giải: a) ĐKXĐ  x > 0; x .
=
b)
 (vì x > 1).  Vậy x > 9 thì .
*)Ví dụ 4: Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x . 
b)  (vì )
. Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 thì .
*)Ví dụ 5:
Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b) Tìm x để  P.
Bài giải:
a) ĐKXĐ: x > 0; x :
 
b)  
   (TMĐK)
Vậy x = 2005 thì   P.
2.3/ BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:
Bài 1: Cho biểu thức   
    a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A
    b) Với giá trị nào của x thì A >
    c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2. Cho biểu thức
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P                  
b) Tìm các giá trị của x để P =
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  M
Bài 3. Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức
b) Tìm x để D  < -
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D
Bài 4.   Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm a  để P <0
Bài 5. Cho biểu thức
a) Tìm x để B có nghĩa và rút gọn B.
b) Tìm x nguyên để B nhận giá trị nguyên.
Bài 6.    Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
c) Tìm x để biểu thức  nhận giá trị nguyên.
Bài 7. Cho biểu thức:
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P    b) Tìm x để P > 0
Bài 8.   Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọp P
b) Tìm giá trị của a để P > 0
Bài 9.  (Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 - Năm học 2011 - 2012)
Cho , với x ³ 0 và x ¹ 25.
            1) Rút gọn biểu thức A.          2) Tìm giá trị của A khi x = 9.             3) Tìm x để A < .
Bài 10.  Cho biểu thức:
a)  Tìm ĐKXĐ, rút gọn P.  b) Tìm x để P <.
Bài 11. Cho biểu thức
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0
Bài 12. Cho biểu thức:  với a > 0 và a1.
              a) Rút gọn biểu thức P.
              b) Với những giá trị nào của a thì P > .
Bài 13.  Cho biểu thức :   A =  với ( x > 0 và x ≠ 1)
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức khi
Bài 14.  Cho biểu thức    P =
a) Rút gọn P
b) Tính GT của P khi x= 4
c) Tìm GT của x để P =
 (Đề thi Hà Nội năm 2008-2009)
Bài 15. Cho biểu thức : A =
  1) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
  2) Với giá trị nào của x thì A < -1
Bài 16.  Cho biểu thức :   A   =        (Với )
  a) Rút gọn A
  b) Tìm x để A = - 1
Bài 17. Cho biểu thức :   B  =  
  a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức B.
  b) Tính giá trị của B với  x = 3
  c)  Tính giá trị của x để
Bài 18. Cho biểu thức :      P =
  a)  Tìm TXĐ rồi rút gọn P
  b)  Tìm x để P = 2
Bài 19. Cho biểu thức :   Q = (
  a) Tìm TXĐ rồi rút gọn  Q.
  b)  Tìm a để Q dương.
  c)  Tính giá trị của biểu thức khi a = 9 - 4
Bài 20.  Cho biểu thức : M =  
  a)  Tìm TXĐ rồi rút gọn  M
  b) Tìm giá trị của a để M = - 4.
Bài 21: Cho biểu thức 
a)      Tìm ĐKXĐ của M và rút gọn M
b)      Tìm xÎZ để M có giá trị nguyên
c)      Tìm x để M+  =0
Bài 22: a) Tính A= 
                             B= 
b)Tính giá trị biểu thức C=  với  
Bài 23: Chøng minh: .
Bài 24:Cho biÓu thøc: .
1.  Rót gän biÓu thøc T.
2.  Chøng minh r»ng víi mäi  x > 0 vµ  x1  lu«n cã T<1/3.
Bài 25Cho biÓu thøc:
.
1. Rót gän biÓu thøc A.
2. T×m a 0 vµ a1 tho¶ m·n ®¼ng thøc: A= -a2

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét